INNOVA 2021
|
2.0E
|
2.0G
|
Venturer
|
2.0V
|
|
Mã động cơ
|
1TR - FE
|
||||
Loại
|
4 xylanh I4, 16 van, DOHC, Dual VVT-i
|
||||
Dung tích
|
1998
|
||||
Công suất
|
102 (.) / 5600
|
||||
Mô men xoắn
|
183 / 4000
|
||||
Bình nhiên liệu
|
55
|
||||
Hộp số
|
Số sàn 5 cấp
|
Số tự động 6 cấp
|
|||
Chế độ lái
|
ECO mode / PWD mode
|
||||
HỆ
THỐNG TREO |
Trước
|
Tay đòn kép, lò xo cuộn, thanh cân bằng
|
|||
Sau
|
Liên kết 4 điểm, lò xo cuộn, tay đòn bên
|
||||
Lốp xe
|
205/65R16
|
215/55R17
|
|||
Mâm xe
|
Mâm đúc Phay xước
|
Mâm đúc
|
|||
TIÊU
HAO NHIÊN LIỆU |
Kết hợp
|
9,1
|
---
|
||
Đô thị
|
11,4
|
---
|
|||
Cao tốc
|
7,8
|
---
|
INNOVA 2021 |
2.0E
|
2.0G
|
Venturer
|
2.0V
|
|
Kích thước xe
|
4.735 x 1.830 x 1.795 (mm)
|
||||
Chiều dài cơ sở
|
2.750 (mm)
|
||||
Khoảng sáng gầm
|
178 (mm)
|
||||
Bán kính quay vòng
|
5,4 (m)
|
||||
Trọng lượng xe
|
1700
|
1725
|
1755
|
||
CỤM
ĐÈN TRƯỚC |
Chiếu gần
|
Halogen
|
LED - Thấu kính
|
||
Chiếu xa
|
Halogen - Phản xạ đa hướng
|
||||
Đèn ban ngày
|
---
|
Dạng LED
|
|||
Điều chỉnh góc chiếu
|
Chỉnh tay
|
Tự động
|
|||
Bật/ tắt ĐÈN
|
Chỉnh tay
|
Tự động
|
|||
Đèn sương mù
|
Halogen
|
Dạng LED
|
|||
GƯƠNG
CHIẾU HẬU |
Chỉnh điện
|
Có nút điều chỉnh
|
|||
Gập điện
|
Gập Tay
|
Gập Điện
|
|||
Đèn báo rẽ
|
Tích hợp trên Gương
|
||||
Đèn chào mừng
|
---
|
Dạng LED
|
|||
Màu sơn
|
Cùng màu xe
|
Mạ Chrome
|
|||
Đèn Phanh trên cao
|
Dạng LED
|
PHIÊN BẢN |
2.0E MT |
2.0G |
2.0 Venturer |
2.0V |
|
TAY |
Kiểu 3 chấu |
Chất liệu Urethan, mạ bạc |
Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc |
||
Nút điều khiển |
Hệ thống âm thanh, điện thoại, màn hình đa thông tin |
||||
Điều chỉnh |
Chỉnh tay 4 hướng |
||||
Trợ lực |
Thủy lực |
||||
Kính chiếu hậu trong xe |
Loại 2 chế độ ngày đêm |
||||
Bảng đồng hồ trung tâm |
Dạng Analog |
Dạng Optitron |
|||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Màn hình LCD |
Màn hình TFT 4.2 inch |
|||
Chất liệu ghế |
Nỉ nâu-đen |
Nỉ nâu-đen |
Nỉ đen |
Da nâu đen |
|
Số chỗ ngồi |
8 chỗ ngồi |
7 chỗ ngồi |
PHIÊN BẢN | 2.0E MT | 2.0G | 2.0 Venturer | 2.0V | |
Hàng ghế trước |
Ghế người lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | ||
Ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | ||||
Hàng ghế thứ 2 | Ghế liền, chỉnh tay 4 hướng | Ghế rời, chỉnh tay 4 hướng |
|||
Hàng ghế thứ 3 | Có ngả lưng ghế, gập 50:50, gấp sang 2 bên | ||||
Hệ thống điều hòa | Cơ 1 vùng | Tự động 1 vùng, 2 dàn lạnh | |||
Hệ thống Âm thanh | CD 1 đĩa 6 loa, USB/Bluetooth |
DVD 1 đĩa, 6 loa, USB/Bluetooth |
DVD 1 đĩa, 6 loa, USB/Bluetooth |
||
Hệ thống chìa khóa | Chìa khóa có Remote | Remote có Start/Stop | |||
Hệ thống chống trộm | Loại có báo động | ||||
Mã hóa khóa động cơ | --- | Có trang bị | |||
Khóa cửa theo tốc đó | Tự động | ||||
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động , chống kẹt cửa người lái | Tự động, chống kẹt |
PHIÊN BẢN | 2.0E | 2.0G | VENTURER | 2.0V | |
Hệ thống |
Phía trước |
Đĩa thông gió |
|||
Phía sau |
Tang Trống |
||||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
Có trang bị EBS |
||||
Hệ thống chống bó cứng phanh |
Có trang bị ABS |
||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
Có trang bị BA |
||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
Có trang bị EBD |
||||
Hệ thống ổn định thân xe điện tử |
Có trang bị VSC |
||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
Có trang bị HAC |
||||
Cảm biến lùi xe |
Có trang bị 2 Cảm biến |
PHIÊN BẢN |
2.0E |
2.0G |
VENTURER |
2.0V |
|
Camera lùi |
--- |
Có |
|||
Túi khí phía trước |
Trang bị cho người lái và hành khách trước |
||||
Túi khí hông ghế trước |
Có trang bị hông hàng ghế trước |
||||
Túi khí đầu gối |
Có trang bị Ghế lái |
||||
Túi khí rèm |
Có trang bị 2 bên hông xe |
||||
Móc khóa ghế an toàn trẻ em ISO FIX |
Trang bị cho 2 ghế ngoài hàng ghế giữa |
||||
Ghế giảm chấn thương đốt sống cổ |
Tất cả các ghế ngồi |
||||
Khung xe hấp thụ xung lực |
Có trang bị GOA |
BẤM LỰA CHỌN
Innova 2.0E 755.000.000 đ
Innova 2.0G 870.000.000 đ
Innova Venturer 885.000.000 đ
(Giá đã bao gồm VAT)
◻️ Được thiết kế riêng dành cho gia đình nên Toyota Innova 2020 mang trong mình kiểu dáng đậm chất dòng xe MPV với kích thước xe được kéo dài tối đa, khoảng sáng gầm tối ưu cho độ cao trần xe nên khoang hành khách rộng rãi hơn bất kỳ dòng xe nào trong phân khúc. Đặc biệt, đây là dòng xe duy nhất đăng ký được 8 chỗ ngồi. Một lợi thế cho dòng xe gia đình 7 chỗ.
NGOẠI THẤT INNOVA 2022:
• Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.735 x 1.830 x 1.795mm.
• Chiều dài trục cơ sở 2.750mm, khoảng sáng gầm xe lên tới 178mm
◻️ Phiên bản Venturer có thêm bộ Bodykit MLM gồm Ốp cản trước, Ốp cản sau, Ốp sườn xe, Mặt Ca-lăng bóng, Mâm đen thể thao với 3 màu Đỏ/ Đen/ Trắng ngọc trai.
• Nhờ chiều dài trục cơ sở được kéo dài nên khoang hành khách Innova 2020 vô cùng rộng rãi và thoải mái. Bạn sẽ không còn cảm giác ngột ngạt hay bí bách khi ngồi trong xe chở đủ 8 người. Đặc biệt hơn khi tất cả các ghế ngồi đều có thể ngả lưng để bạn có thể điều chỉnh sao cho phù hợp nhất, tránh bị mỏi lưng khi phải ngồi lâu trên xe.
• Với thiết kế hiện đại, kiểu dáng trang nhã, không quá cầu kỳ rối mắt nên xe khó bị lỗi thời theo thời gian. Chính điều này đã giúp cho dòng xe Innova luôn nằm trong TOP những là dòng xe giữ giá nhất thị trường khi mà giá trị xe chỉ giảm 30-50 triệu/ năm.
◻️ Toyota Innova 2022 được trang bị Động cơ Xăng I4
• Dung tích 2.0L, 4 xylanh thẳng hàng, 16 van, 2 trục cam DOHC,
• Hệ thống Phun xăng điện tử tiêu chuẩn EURO-4
• Hệ thống Điều phối van Biến thiên thông minh kép Dual VVT-i
• Chế đội lái ECO và POWER thuận tiện
⇒ Giúp xe tối ưu lượng xăng phun vào động cơ để xe có thể tiết kiệm Xăng nhất có thể.
◻️ Hộp số trang bị trên Innova 2020 bao gồm :
① Bản 2.0E, hộp số Sàn 5 cấp.
② Bản 2.0G, hộp số Tự động 6 cấp.
③ Bản Venturer, hộp số Tự động 6 cấp.
④ Bản 2.0V, hộp số Tự động 6 cấp (7 chỗ ngồi).
• Hệ thống Treo giảm xóc trước Độc lập Tay đòn kép, lòxo cuộn với thanh cân bằng giúp xe không bị rung giật khi lăn bánh qua những ổ gà trên đường
• Phía sau là treo phụ thuộc dạng Liên kết 4 điểm, lòxo cuộn với tay đòn bên, nhờ đó xe trở nên đầm chắc hơn và giúp người ngồi ở hàng ghế sau không cảm thấy bị bồng bềnh dễ say xe.
• Xe sử dụng Bộ mâm hợp kim nhôm đúc 5 chấu kép 16inch 205/65R16. Riêng bản 2.0V sử dụng mâm 17inch 215/55R17
◻️ Toyota Innova 2022 được trang bị cụm đèn trước:
• Đèn chiếu gần là dạng LED-Bóng chiếu cùng chế độ Bật/tắt đèn tự động, tự động điều chỉnh góc chiếu sáng cùng đèn LED ban ngày và đèn sương mù LED.
• Đèn chiếu xa Halogen Phản xạ đa hướng giúp cho ánh sáng được bao quát về phía trước hơn, vùng chiếu sáng rộng hơn và xa hơn, đồng thời làm tăng tối đa tầm nhìn cho tài xế khi chạy xe vào ban đêm.
(Riêng bản 2.0E vẫn sử dụng cụm đèn trước Halogen)
• Gương chiếu hậu bên ngoài xe được thiết kế để cân đối với kiểu dáng xe nên giúp tăng tối đa tầm quan sát phía sau xe cùng chức năng Gập điện, Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ và Mạ crôm.
(Riêng bản 2.0E không gập điện và sơn cùng màu xe)
• Ăngten dạng Vây cá mập được bố trí trên nóc khiến xe trở nên mạnh mẽ và hiện đại.
• Cánh hướng gió sau giúp tăng tính Khí động học cho xe cũng như giúp xe trở nên thể thao hơn.
◻️ Nội thất xe Toyota Innova 2022 sang trọng với tông màu Nâu da bò ấn tượng.
• Cụm Taplo dạng gợn sóng cách điệu với các chi tiết viền Mạ bạc và Ốp gỗ.
• Vô-lăng 3 chấu thể thao Bọc da, Ốp gỗ, Mạ bạc tích hợp nút bấm điều khiển
(Riêng bản 2.0E sử dụng chất liệu Urethan)
• Cụm đồng hồ Optitron với màn hình đa thông tin TFT 4.2inch
(Riêng bản 2.0E là dạng Analog).
◻️ Hệ thống Điều hòa 1 vùng 2 dàn lạnh với các cửa gió bố trí cho tất cả ghế ngồi, có thể điều chỉnh ở phía sau.
• Hệ thống Giải trí với màn hình Toyota cảm ứng 8 inch kết nối Apple CarPlay/Android Auto cùng 6 loa cho Âm thanh vòm sống động (Màn hình 7 inch trang bị trên bản 2.0E) và Camera lùi.
◻️ Ghế ngồi bọc NỈ cao cấp màu Nâu da bò và màu Đen. (Chỉ bản 2.0V trang bị ghế Da)
• Hàng ghế thứ 2 gập 60:40 một chạm điều chỉnh 4 hướng, hàng ghế cuối có thể ngã lương và gập sang 2 bên.
• Hệ thống Khởi động nút bấm Start/Stop với chìa khóa Thông minh tiện dụng tích hợp Bộ chống trộm Báo động và Mã hóa khóa động cơ.
(Riêng bản 2.0E sử dụng chìa khóa cơ có Remote từ xa)
◻️ Toyota Innova 2022 được trang bị Hệ thống An Toàn với:
• 7 túi khí cùng Hệ thống Phanh đĩa trước, tang trống ở sau.
• Hệ thống Chống bó cứng phanh ABS, Phân bổ lực phanh điện tử EBD,
• Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA, Đèn báo Phanh khẩn cấp EBS,
• Kiểm soát lực kéo TRC, Cân bằng điện tử VSC, Khởi hành ngang dốc HAC, ...
• Khung xe hấp thụ xung lực GOA cùng 2 cảm biến lùi & 4 cảm biến góc
◻️ Với những thay đổi và nâng cấp đáng giá, Toyota Innova 2020 đã đáp ứng được mọi nhu cầu sử dụng của người tiêu dùng và xuất sắc khi luôn nằm trong TOP 10 dòng xe bán chạy nhất Việt Nam. Năng động hơn, hiện đại hơn, cá tính hơn, an toàn hơn, chất lượng hơn. Mãnh mẽ nhưng đậm chất hào hoa, vì thế người ta đã đặt cho Innova danh hiệu "PHONG CÁCH TUYỆT ĐỈNH, CHUYỂN ĐỘNG TIÊN PHONG"
☎️0961.461.499 [24/7, Zalo]